Lịch âm 9/10 – Âm lịch thứ 2 ngày 9/10 hôm nay chính xác nhất

Xem lịch âm hôm nay thứ 2 ngày 09 tháng 10

Ngày dương lịch : 09/10/2023
Ngày âm lịch : 25/8/2023
Là ngày Canh Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão, tiết Hàn Lộ (Mát mẻ)
Thuộc ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.
Ngày 09/10/2023 tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Xấu với các tuổi: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)

Lịch âm Ngày 09 tháng 10 năm 2023

Lịch âm Ngày 09 tháng 10 năm 2023

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt)
Tý (23:00-0:59)
Sửu (1:00-2:59)
Mão (5:00-6:59)

Ngọ (11:00-13:59)
Thân (15:00-17:59)
Dậu (17:00-19:59)

-Giờ Mặt TrơìGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05 giờ 38 phút18 giờ 16 phút11 giờ 04 phút Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phútGiờ Mặt TrăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn18 giờ 39 phút05 giờ 16 phút23 giờ 57 phút Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút

Xem ngày giờ tốt xấu ngày 09/10/2023

Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hóa của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Báo Đắk Nông chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 09/10/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.

Âm dương lịch ngày 09/10/2023

Dương lịch: 09/10/2023 - Thứ Hai
Âm lịch:Ngày 25/8/2023 - Ngày Canh Tý, Tháng Tân Dậu, Năm Quý Mão
Tiết Khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo

Xem giờ tốt - xấu

Giờ hoàng đạo (Giờ Tốt): Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59)
Giờ hắc đạo (Giờ Xấu): Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-9:59), Tỵ (9:00-11:59), Mùi (13:00-15:59), Tuất (19:00-21:59), Hợi (21:00-23:59)

Xem tuổi xung - hợp

Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu (Các tuổi này khá hợp với ngày 09/10/2023)
Tuổi xung khắc: Tuổi Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần xung khắc với ngày 09/10/2023.

Xem trực

Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn
Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt.
Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ.

Xem ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Bích Thượng Thổ
Ngày: Canh Tý; tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Bích Thượng Thổ kị tuổi: Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.

Xem sao tốt xấu

Sao tốt: Nguyệt ân, Thời đức, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Phổ hộ, Minh phệ.
Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Tứ kị, Cửu hổ, Đại sát, Qui kị, Thiên lao.
Nên làm: Cúng tế, san đường.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.

Xem ngày giờ xuất hành

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu).

Xem nhị thập bát tú

SAO: Tất.
Ngũ hành: Thái Âm.
Động vật: Chim.
Diễn giải:

- Tất nguyệt Ô - Trần Tuấn: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2.
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, đào kinh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn đều tốt.
Tại Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất là tốt. Lại thên Sao tất Đăng Viên ở ngày Thân, cưới gã và chôn cất là 2 điều ĐẠI KIẾT.

Tất tinh tạo tác chủ quang tiền,
Mãi dắc điền viên hữu lật tiền
Mai táng thử nhâtj thiêm quan chức,
Điền tàm đại thực lai phong niên
Khai môn phóng thủy đa cát lật,
Hợp gia nhân khẩu đắc an nhiên,
Hôn nhân nhược năng phùng thử nhật,
Sinh đắc hài nhi phúc thọ toàn.

-Giờ Mặt TrơìGiờ mọcGiờ lặnĐứng bóng lúc05 giờ 38 phút18 giờ 16 phút11 giờ 04 phút Độ dài ban ngày: 12 giờ 38 phútGiờ Mặt TrăngGiờ mọcGiờ lặnĐộ tròn18 giờ 39 phút05 giờ 16 phút23 giờ 57 phút Độ dài ban đêm: 10 giờ 37 phút